Từ điển Thiều Chửu
冢 - trủng
① Mồ cao, mả đắp cao gọi là trủng. Bây giờ thường dùng chữ trủng 塚. ||② Nhớn, như trủng tử 冢子 con trưởng, trủng tể 冢宰 quan coi cả trăm quan, tức là quan Tể tướng.

Từ điển Trần Văn Chánh
冢 - trủng
① Như 塚 (bộ 土); ② (văn) Đỉnh, chóp; ③ (văn) Lớn, tối cao: 冢宰 Quan tể tướng; ④ (văn) Trưởng, cả: 冢子 Con trưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冢 - trủng
Ngôi mộ cao — To lớn — Đỉnh núi.


嶓冢 - ba trủng || 冢墳 - trủng phần || 冢宰 - trủng tể || 冢子 - trủng tử ||